STT |
Tên giá viện phí |
Đơn giá |
4 | Dịch vụ kỹ thuật |
4.1 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 65,400 |
4.2 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 155,000 |
4.3 | Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm | 28,800 |
4.4 | Gây mê khác | 699,000 |
4.5 | Gây mê trong phẫu thuật mắt | 500,000 |
4.6 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 48,600 |
4.7 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 48,600 |
4.8 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | 48,600 |
4.9 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | 48,600 |
4.10 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | 48,600 |
4.11 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng | 48,600 |
4.12 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | 48,600 |
4.13 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 48,600 |
4.14 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | 48,600 |
4.15 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | 48,600 |
4.16 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2,207,000 |
4.17 | Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | 155,000 |
4.18 | Sửa lỗi phát âm// [Trẻ em] | 106,000 |
4.19 | Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi | 11,200 |
4.20 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 29,000 |
4.21 | Tập với hệ thống ròng rọc// [Trẻ em] | 11,200 |
4.22 | Thay băng // (vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm) | 112,000 |
4.23 | Thay băng //(vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm) | 82,400 |
4.24 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 250,000 |
4.25 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 11,400 |
4.26 | Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt | 11,400 |
4.27 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 106,000 |